đơn mệnh toan nghĩa

- hột điều thô kệch (raw cashew nut) l* quả thực của cây điều, gồm gi*u vỏ rắn ph*a ngo*i, vỏ lụa bao quanh co nhân dịp v* nhân hột điều. Phần quả đằng dưới phùng lớn nhiều m*u hường hay l* v*ng l* quả ra điều.

- Vỏ rắn hột điều (cashew shell) l* tìm vỏ rắn bao gói vỏ lụa v* nhân, rất cứng.

- Vỏ lụa hột điều (cashew testa) l* tìm kiếm vỏ mỏng nhiều m*u hường tẻ đến nâu tẻ năng m*u trắng nằm giữa nhân dịp v* vỏ rắn.

- nhân dịp hạt điều (cashew kernel) l* phần thâu xuể sau chốc tách vỏ rắn mực t*u hạt điều.

- hạt thiếu sót (defect cashew nut) bao gồm các hột bị kì quái, nhân dịp bại liệt hoặc chả phân phát triển, hay bị hỏng bởi vì các nguyên cớ phẩy lý, hóa học, sinh học gây ra tác hễ như: hột trống, hạt non, hột có nhân bị hư hỏng bởi sâu bọ, nhiễm ơ, mốc, bị thúi hoặc đốm mun, k*ch tấc lọt sang trọng đ*ng k*nh s*ng 17mm.

- Tạp chất (foreign matter) l* danh thiếp th*nh phần chớ giả dụ l* hột điều bị lẫn v*o sản phẩm bao gồm kim loại, c*nh, cộng, lá, gắt keo kiệt,...

- Lô đầu h*ng (lot) đơn cây hột điều t* thi định lắm đồng ký hiệu, với vội chất lượng v* đặng tắt trong với Một loại bao suy bì xuể giao thừa nh*n đồng đơn thời điểm.

- Tỷ châu lệ nhân thu phục dịchi (out-turn) tổng cây nhân dịp được (bao gồm vỏ lụa) thu xuể sau nhát tách vỏ cứng hạt điều.

Nguồn: TCVN 12380:2018 VỀ H*T ĐIỀU THÔ